| [không sao] |
| | starless |
| | Một đêm không sao |
| A starless night |
| | safe |
| | Thịt nà y ăn không sao đâu |
| The meat is safe for eating |
| | no problem; nothing's the matter; there's nothing the matter; there's nothing wrong |
| | Xe anh có gì không ổn váºy? - Không sao cả! |
| What's wrong with your moto ? - No problem!; Nothing's the matter (with it)!; There's nothing wrong (with it)! |
| | Anh ho quá. Anh bị gì váºy? - Không sao cả! |
| You cough too much. What's wrong with you? - No problem!; Nothing's the matter (with me)!; There's nothing wrong (with me)! |
| | OK; all right |
| | Äừng lo, huyết áp anh không sao cả |
| Don't worry, there's nothing wrong with your blood pressure; Don't worry, your blood pressure is all right! |
| | Cô ấy bị tai nạn giao thông, nhưng không sao cả |
| She's had a traffic accident, but she's all right |
| | Trông anh xanh quá. Anh không sao chứ? |
| You look very pale. Are you all right/OK? |
| | Äừng lo cho tôi, tôi không sao đâu |
| Don't worry about me, I'm OK/all right |
| | xem không có chi |
| | cannot do something |
| | Tôi đã tra nhiá»u từ Ä‘iển, nhÆ°ng không sao hiểu được thà nh ngữ nà y |
| I have consulted many dictionaries, but I cannot understand this idiom |